Tiếp tục nội dung “Tìm hiểu về giao diện Explorer”

4. Cây menu (Menu Tree)

File Menu

New Archive… mở một archive mới
Open Archive… mở một archive đang có
Close Archive đóng một archive đang mở
Information… hiển thị thông tin vế archive đang mở
Move Archive… di chuyển archive sang ổ đĩa hoặc folder khác
Copy Archive.. sao chép archive sang ổ đĩa hoặc folder khác
Rename Archive… thay đổi tên file của một archive
Delete Archive… xóa bỏ một archive
Exit thoát khỏi WinZip

Actions Menu

Add… thêm các file và archive đang mở
Delete… xóa bỏ các file khỏi archive đang mở
Extract… xuất các file khỏi archive đang mở
View… xem các file trong archive đang mở
Select All chọn tất cả các file trong một archive
Deselect All xỏa bỏ tất cả các file trong một archive
Virus Scan chạy một chương trình quét virus đối với archive
Make EXE File tạo một archive tự xuất (self- extraching archive)
Uencode Unencode một archive
Test thử nghiệm tính nguyên văn của một archive
Checkout… xem xét và/hoặc chạy các chương trình trong một archive
Install… chạy chương trình “install” hoặc “setup” trong một archive

Options Menu

Configuration… chỉnh sửa các tùy chọn cấu hình
Folders… chỉ định các folder mặc định
File Manager Configuration cấu hình giao diện WinZip File Manager
Explorer Configuration cấu hình giao diện WinZip Ex
Font… chỉ định font dành cho cửa sổ chính
Password… cài đặt password dành cho chuỗi
Program Locations… chỉ định tên chương trình và đường dẫn chương trình
Reuse WinZip Windows đừng mở cửa sổ mới lúc WinZip được khởi động

Sort

chỉ định thứ tự phân loại dành cho danh sách các file trong archive
Save Settings on Exit  điều khiển để lưu các tùy chọn lúc WinZip được đóng
Save Settings Now lưu các cài đặt các cấu hình ngay lập tức
Set Installation Defaults… xác lập nhiều tùy chọn sang cài đặt gốc
View Last Output… xem kết quả xuất từ lệnh cuối cùng

Help Menu

Contents khởi động Help và hiển thị các chủ điểm trong WinZip
Brief Tutorial hiển thị WinZip tutorial tóm lược
Hints and Tips hiển thị các lời khuyên và mục gợi ý
Search for Help on… mở hộp thoại search dành cho WinZip help
How to Use Help hiển thị các chỉ dẫn để sử dụng hệ thống help

Ordering Information

hiển thị dạng thứ tự (order form)
About WinZip… hiển thị chú thích về bản quyền.

5. File Menu

Các hạng mục sau đây có sẵn trên file menu:

  • Hạng mục menu New Archive tạo các archive mới.
  • Hạng mục menu Open Archive mở các archive đang có.
  • Hạng mục menu Close Archive đóng archive hiện đang mở.
  • Hạng mục menu Information hiển thị một hộp thoại với dạng archive, tên file đầy đủ, kích thước archive thực tế, số file trong archive, tỉ lệ nén trung bình, ngày tháng và thời gian archive được cập nhật lần cuối cùng.
  • Các hạng mục Copy Archive, Move Archive, Rename Archive và Delete Archive thích hợp với Archive Management.
  • Hạng mục menu Mail Archive, chỉ có sẵn trong các cấu hình có chứa MAPI.DLL, giúp dễ dàng gởi mail một archive sang một user khác.
  • Hạng mục menu Exit đóng WinZip.
  • Archive cuối củng mà bạn đã mỏ có thể được mở lại trực tiếp từ menu File.

6. Tạo một Archive mới

Tạo một Archive mới

Để tạo một archive mới, hãy chọn New Archive từ menu xổ xuống WinZip File. Điều này kích hoạt hộp thoại New Archive. Gõ nhập tên của archive mà bạn muốn tạo. Đừng nhập tên của các file mà bạn muốn nén. Hộp thoại này hoạt động giống như hộp thoại Windows Open chuẩn. Bạn có thể sử dụng hộp danh sách Drives and Folders để chọn ổ đĩa và folder nơi mà archive sẽ được tạo. Ví dụ để tạo một archive trên ổ đĩa mềm, hãy chọn A: từ hộp danh sách Drives. Tên của bất cứ archive nào đang có trên ổ đĩa được chọn và folder được chọn sẽ được liệt kê theo màu xám nhằm giúp bạn chọn một tên chưa được dùng.

Chọn hộp kiểm Add Dialog trong hộp thoại New Archive nếu bạn muốn tự động kích hoạt hộp thoại Add sau khi archive mới được mở để liệt kê các archive tự xuất trong hộp thoại New and Open, hãy chọn “archives and exe files” trong danh sách xổ xuống List Files of Type.

Lưu ý : lúc các archive tự xuất được liệt kẽ trong hộp thoại open, tất cả các file EXE và COM nằm trong folder được chọn sẽ được liệt kê thậm chí kể cả khi chúng không phải là các archive tự xuất. WinZip không thể kiểm để biết được một file có phải là archive tự xuất hay không cho đến khi nó được mở.

Đón đọc phần 3 nhé!